như thế
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: như thế+
- like this; like that; thus; so; such
- sao nó có thể làm một việc như thế
How could he do such a thing
- sao nó có thể làm một việc như thế
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "như thế"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "như thế":
nhà thổ nhà thơ nhà thờ nhận thấy nhất thiết nhất thời nhìn thấu nhìn thấy nhu thuật như thể more... - Những từ có chứa "như thế" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
mastery so unpriestly priestly truly hecarte low such-and-such win won more...
Lượt xem: 406